Đọc nhanh: 价值 (giá trị). Ý nghĩa là: giá trị (hàng hoá), giá trị (tích cực). Ví dụ : - 它的价值比我想的高多了。 Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.. - 这件艺术品的价值很高。 Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.. - 每个人都有自己的价值。 Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.
Ý nghĩa của 价值 khi là Danh từ
✪ giá trị (hàng hoá)
凝结在商品中的社会必要劳动
- 它 的 价值 比 我 想 的 高 多 了
- Giá trị của nó cao hơn tôi nghĩ.
- 这件 艺术品 的 价值 很 高
- Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.
- 每个 人 都 有 自己 的 价值
- Mỗi người đều có giá trị riêng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giá trị (tích cực)
积极作用
- 这些 资料 很 有 保存 价值
- Những tư liệu này có giá trị bảo tồn rất lớn.
- 椰子汁 没什么 营养价值
- Nước dừa có ít giá trị dinh dưỡng.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 这些 籍 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›