Đọc nhanh: 成本 (thành bổn). Ý nghĩa là: giá thành; chi phí. Ví dụ : - 生产成本正在增加。 Chi phí sản xuất đang tăng lên.. - 公司面临高成本压力。 Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.. - 我们需要降低成本。 Chúng ta cần phải giảm giá thành.
Ý nghĩa của 成本 khi là Danh từ
✪ giá thành; chi phí
生产产品的费用。包括生产过程中所消耗的生产资料费用和付给劳动者的报酬等
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 我们 需要 降低成本
- Chúng ta cần phải giảm giá thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 收回 成本
- thu hồi vốn.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 这 本书 分成 了 五停
- Quyển sách này chia thành năm phần.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
本›