Đọc nhanh: 代课 (đại khoá). Ý nghĩa là: dạy thay; dạy thế; dạy hộ. Ví dụ : - 代课教师 giáo viên dạy thay.. - 王老师病了,由李老师代课。 thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
Ý nghĩa của 代课 khi là Động từ
✪ dạy thay; dạy thế; dạy hộ
代替别人讲课
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代课
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 代课 教师
- giáo viên dạy thay.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 王老师 代 她 给 学生上课
- Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
课›