Đọc nhanh: 恭敬不如从命 (cung kính bất như tòng mệnh). Ý nghĩa là: cung kính không bằng tuân mệnh. Ví dụ : - 既然你邀请了,恭敬不如从命。 Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.. - 他笑着说:“恭敬不如从命。” Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
Ý nghĩa của 恭敬不如从命 khi là Thành ngữ
✪ cung kính không bằng tuân mệnh
遵命顺从是最恭敬的表示,谦词,遵命,从命
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭敬不如从命
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭敬不如从命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭敬不如从命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
从›
命›
如›
恭›
敬›