Đọc nhanh: 总是 (tổng thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng, chung quy; vẫn. Ví dụ : - 他总是迟到。 Anh ấy luôn luôn đến muộn.. - 我总是忘记带钥匙。 Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 她总是笑着对我说话。 Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.
Ý nghĩa của 总是 khi là Phó từ
✪ luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng
永远地;无例外地
- 他 总是 迟到
- Anh ấy luôn luôn đến muộn.
- 我 总是 忘记 带 钥匙
- Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.
- 她 总是 笑 着 对 我 说话
- Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.
- 他 总是 工作 到 很 晚
- Anh ấy lúc nào cũng làm việc đến rất khuya.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chung quy; vẫn
总归
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 天 总是 会晴 的 不要 着急
- Trời vẫn sẽ nắng, đừng vội.
- 放心 吧 , 爸爸 总是 会 同意 的
- Yên tâm đi,bố vẫn sẽ đồng ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总是
✪ 总是 + Động từ/Tính từ(哭/说/吵架/跑来跑去/那么漂亮/很干净)
lúc nào cũng.....
- 他们 总是 吵架
- Họ lúc nào cũng cãi nhau.
- 她 总是 那么 漂亮
- Cô ấy lúc nào cũng xinh đẹp như vậy.
- 我 的 房间 总是 很 干净
- Phòng của tôi lúc nào cũng rất sạch sẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 总是 với từ khác
✪ 总是 vs 一直
Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "一直" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
-"总是" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.
- "一直" có thể diễn tả một hành động không thay đổi theo chỉ hướng
-"一直" mang ý nghĩa liệt kê trong câu
-"总是" nhấn mạnh dù như thế nào thì kết quả cuối cùng vẫn như vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总是
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
是›