总是 zǒng shì

Từ hán việt: 【tổng thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng, chung quy; vẫn. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn luôn đến muộn.. - 。 Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 。 Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 总是 khi là Phó từ

luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng

永远地;无例外地

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy luôn luôn đến muộn.

  • - 总是 zǒngshì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.

  • - 总是 zǒngshì xiào zhe duì 说话 shuōhuà

    - Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.

  • - 总是 zǒngshì 工作 gōngzuò dào hěn wǎn

    - Anh ấy lúc nào cũng làm việc đến rất khuya.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chung quy; vẫn

总归

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • - tiān 总是 zǒngshì 会晴 huìqíng de 不要 búyào 着急 zháojí

    - Trời vẫn sẽ nắng, đừng vội.

  • - 放心 fàngxīn ba 爸爸 bàba 总是 zǒngshì huì 同意 tóngyì de

    - Yên tâm đi,bố vẫn sẽ đồng ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总是

总是 + Động từ/Tính từ(哭/说/吵架/跑来跑去/那么漂亮/很干净)

lúc nào cũng.....

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • - 总是 zǒngshì 那么 nàme 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy lúc nào cũng xinh đẹp như vậy.

  • - de 房间 fángjiān 总是 zǒngshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng của tôi lúc nào cũng rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 总是 với từ khác

总是 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
-"" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.
- "" có thể diễn tả một hành động không thay đổi theo chỉ hướng
-"" mang ý nghĩa liệt kê trong câu
-"" nhấn mạnh dù như thế nào thì kết quả cuối cùng vẫn như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总是

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - 总是 zǒngshì 秘而不宣 mìérbùxuān

    - Anh ấy luôn giữ kín không nói.

  • - 好运 hǎoyùn 总是 zǒngshì 不期而至 bùqīérzhì

    - May mắn luôn đến bất ngờ.

  • - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • - 总是 zǒngshì 追求 zhuīqiú 虚荣 xūróng

    - Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总是

Hình ảnh minh họa cho từ 总是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao