Đọc nhanh: 人间 (nhân gian). Ý nghĩa là: nhân gian; xã hội loài người; trần gian; đời người. Ví dụ : - 人间乐园 Thiên đàng giữa nhân gian.. - 旧社会是劳动人民的人间地狱。 Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.. - 那个岛堪称人间天堂。 Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.
Ý nghĩa của 人间 khi là Danh từ
✪ nhân gian; xã hội loài người; trần gian; đời người
人世间;世界上
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 旧社会 是 劳动 人民 的 人间地狱
- Xã hội cũ là địa ngục chốn nhân gian của nhân dân lao động.
- 那个 岛 堪称 人间天堂
- Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人间
✪ 人间 (+的) + Danh từ
- 你们 终于 创造 了 人间 奇迹
- Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
✪ Động từ + 人间
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人间
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 工人 们 在 车间 里 工作
- Công nhân đang làm việc trong xưởng.
- 两人 之间 有 隙
- Giữa hai người có rạn nứt.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
- 那个 岛 堪称 人间天堂
- Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
间›
nhân thế; nhân gian; dương gian; trần gian
dương gian; trần gian; dương thế; cõi dương
thế giới của cuộc sốngdương thế; cõi dương
thế gian; nhân gian
cõi trần
hạ giới
cõi trần; trần thế; cõi tục; trần gian; đời; bụi trần; cõi đời
Thế Gian
hồng trần; cõi trần; thế gian; bụi hồng