天堂 tiāntáng

Từ hán việt: 【thiên đàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên đàng). Ý nghĩa là: thiên đường; thiên đàng; thiên thai, nơi sống hạnh phúc tốt đẹp. Ví dụ : - Đó là găng tay quyền lực nintendo.. - Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.. - MJ Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天堂 khi là Danh từ

thiên đường; thiên đàng; thiên thai

某些宗教指人死后灵魂居住的永享幸福的地方 (跟'地狱'相对)

Ví dụ:
  • - shì 任天堂 rèntiāntáng 力量 lìliàng 手套 shǒutào

    - Đó là găng tay quyền lực nintendo.

  • - wán 任天堂 rèntiāntáng 留下 liúxià de 老伤 lǎoshāng gèng 严重 yánzhòng le

    - Đang làm trầm trọng thêm chấn thương nintendo cũ của tôi.

  • - MJ de 手套 shǒutào 还是 háishì 任天堂 rèntiāntáng de 力量 lìliàng 手套 shǒutào

    - Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?

  • - 林草 líncǎo 被誉为 bèiyùwèi zuì 接近 jiējìn 天堂 tiāntáng de 颜色 yánsè

    - Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

  • - 任天堂 rèntiāntáng 力量 lìliàng 杂志 zázhì shuō yào 一月 yíyuè cái 面世 miànshì

    - Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

nơi sống hạnh phúc tốt đẹp

比喻幸福美好的生活环境

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天堂

  • - 那片 nàpiàn 海滩 hǎitān shèng 天堂 tiāntáng

    - Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.

  • - 上有天堂 shàngyǒutiāntáng 下有苏杭 xiàyǒusūháng

    - Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)

  • - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • - 所有 suǒyǒu de 任天堂 rèntiāntáng

    - Toàn bộ hệ thống nintendo của tôi.

  • - 食堂 shítáng 今天 jīntiān hěn 热闹 rènao

    - Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp

  • - 今天 jīntiān 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 那个 nàgè dǎo 堪称 kānchēng 人间天堂 rénjiāntiāntáng

    - Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.

  • - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • - MJ de 手套 shǒutào 还是 háishì 任天堂 rèntiāntáng de 力量 lìliàng 手套 shǒutào

    - Găng tay Michael Jackson của tôi hay găng tay nintendo của tôi?

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - zài nán 犹他州 yóutāzhōu de 天堂 tiāntáng de 使命 shǐmìng 邪教 xiéjiào 区长 qūzhǎng

    - Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • - shì 任天堂 rèntiāntáng 力量 lìliàng 手套 shǒutào

    - Đó là găng tay quyền lực nintendo.

  • - 任天堂 rèntiāntáng 力量 lìliàng 杂志 zázhì shuō yào 一月 yíyuè cái 面世 miànshì

    - Tạp chí Nintendo Power cho biết nó sẽ không ra mắt cho đến tháng Giêng.

  • - 去年 qùnián 冬天 dōngtiān 开车 kāichē 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng de 草地 cǎodì 然后 ránhòu zhuàng 上马 shàngmǎ de 食槽 shícáo

    - Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.

  • - 林草 líncǎo 被誉为 bèiyùwèi zuì 接近 jiējìn 天堂 tiāntáng de 颜色 yánsè

    - Hoa thủy tiên xanh, loài hoa được coi là giống với màu của bầu trời nhất

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 称为 chēngwéi 天堂 tiāntáng

    - Nơi này được gọi là "thiên đường".

  • - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天堂

Hình ảnh minh họa cho từ 天堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao