Đọc nhanh: 人杰地灵 (nhân kiệt địa linh). Ý nghĩa là: người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài.
Ý nghĩa của 人杰地灵 khi là Thành ngữ
✪ người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài
指杰出的人物出生或到过的地方成为名胜之区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人杰地灵
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 敌人 在 此 埋 地雷
- Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.
- 老人 安详 地 微笑 着
- Ông lão mỉm cười một cách bình thản.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 地灵人杰 的 越南 兴安省
- Hưng Yên - vùng đất địa linh nhân kiệt.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人杰地灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人杰地灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
地›
杰›
灵›