Đọc nhanh: 人世 (nhân thế). Ý nghĩa là: nhân thế; nhân gian; dương gian; trần gian. Ví dụ : - 横空出世(横亘太空,高出人世,形容山极高)。 cao ngút trời.. - 含恨离开了人世。 ôm hận cho đến chết
Ý nghĩa của 人世 khi là Danh từ
✪ nhân thế; nhân gian; dương gian; trần gian
人间也说人世间
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人世
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
人›