Đọc nhanh: 阳间 (dương gian). Ý nghĩa là: dương gian; trần gian; dương thế; cõi dương.
Ý nghĩa của 阳间 khi là Danh từ
✪ dương gian; trần gian; dương thế; cõi dương
人世间 (对'阴间'而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳间
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 阳光 让 房间 显得 开朗
- Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
- 房间 充满 了 阳光
- Căn phòng tràn ngập ánh nắng.
- 阳间 有 很多 美丽 的 地方
- Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.
- 这 间 房子 又 向阳 , 又 透亮
- căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm间›
阳›