Đọc nhanh: 尘间 (trần gian). Ý nghĩa là: hạ giới.
Ý nghĩa của 尘间 khi là Danh từ
✪ hạ giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘间
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 我们 需要 清理 房间 里 的 灰尘
- Chúng ta cần dọn dẹp bụi trong phòng.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尘›
间›