Đọc nhanh: 人类 (nhân loại). Ý nghĩa là: nhân loại; loài người. Ví dụ : - 人类的力量在于团结。 Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.. - 人类社会不断发展。 Xã hội loài người không ngừng phát triển.. - 人类的智慧是无穷的。 Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
Ý nghĩa của 人类 khi là Danh từ
✪ nhân loại; loài người
人的总称
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人类
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 医生 研究 人类 的 骨头
- Bác sĩ nghiên cứu xương của con người.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
类›