Đọc nhanh: 古人类 (cổ nhân loại). Ý nghĩa là: các loài hominid cổ đại như Homo erectus, người Neanderthal, v.v..
Ý nghĩa của 古人类 khi là Danh từ
✪ các loài hominid cổ đại như Homo erectus, người Neanderthal, v.v.
ancient hominid species such as Homo erectus, Neanderthal man etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古人类
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 古巴 来 了 个 俄罗斯 人
- Một người Nga đã nhập cảnh vào đất nước này.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 蒙古 人民 十分 好客
- Người Mông Cổ rất hiếu khách.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古人类
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古人类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
古›
类›