Đọc nhanh: 人力 (nhân lực). Ý nghĩa là: nhân lực; sức người. Ví dụ : - 爱惜人力物力。 quý trọng sức người sức của.. - 用机械代替人力。 dùng máy thay thế sức người.
Ý nghĩa của 人力 khi là Danh từ
✪ nhân lực; sức người
人的劳力;人的力量
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
力›