动物 dòngwù

Từ hán việt: 【động vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động vật). Ý nghĩa là: động vật; loài vật; thú vật. Ví dụ : - 。 Tôi thích những con vật dễ thương.. - 。 Có rất nhiều động vật trong sở thú.. - 。 Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 动物 khi là Danh từ

động vật; loài vật; thú vật

生物的一大类,这一类生物多以有机物为食料,有神经,有感觉,能运动; 泛指各种具体的或抽象的事物

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Tôi thích những con vật dễ thương.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 保护 bǎohù 动物 dòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动物

Định ngữ (+的) + 动物

động vật như thế nào

Ví dụ:
  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc khổng lồ là động vật quý hiếm.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

Động từ + 动物

làm gì động vật

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 动物 dòngwù

    - Chúng ta nên bảo vệ động vật.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 虐待 nüèdài 动物 dòngwù

    - Bọn họ hay ngược đãi động vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

  • - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • - shé shì 危险 wēixiǎn de 动物 dòngwù

    - Rắn là động vật nguy hiểm.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - māo shì 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 猫科 māokē māo shǔ de 一种 yīzhǒng

    - mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动 yùndòng 物体 wùtǐ

    - vật thể vận động.

  • - 陆地 lùdì shàng de 动植物 dòngzhíwù 丰富 fēngfù

    - Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.

  • - 动物 dòngwù zài 陆地 lùdì 海洋 hǎiyáng dōu yǒu

    - Động vật có cả trên lục địa và đại dương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动物

Hình ảnh minh họa cho từ 动物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao