人参 rénshēn

Từ hán việt: 【nhân sâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人参" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân sâm). Ý nghĩa là: sâm; nhân sâm; cây nhân sâm. Ví dụ : - 。 Nhân sâm là một loại dược liệu quý.. - 。 Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.. - 。 Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人参 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人参 khi là Danh từ

sâm; nhân sâm; cây nhân sâm

多年生草本植物;肉质根纺锤形或圆柱形;夏初开淡黄绿色小花。果实扁圆形;红色。根可以做药材。可以人工栽培。野生的称为野山参

Ví dụ:
  • - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • - 夏天 xiàtiān shì 人参 rénshēn 开花 kāihuā de 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa nhân sâm nở hoa.

  • - 野山参 yěshāncān 普通 pǔtōng 人参 rénshēn gèng 稀有 xīyǒu

    - Nhân sâm rừng quý hiếm hơn sâm thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人参

  • - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

  • - 参加 cānjiā 亲人 qīnrén de 丧仪 sāngyí

    - Tôi tham dự lễ tang của người thân.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - 参茸 shēnróng ( 人参 rénshēn 鹿茸 lùrōng )

    - sâm nhung.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 真正 zhēnzhèng de 吉林 jílín 人参 rénshēn

    - Nhân sâm Cát Lâm chính cống.

  • - 哪个 něigè 人会 rénhuì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Người nào sẽ tham gia cuộc họp?

  • - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de rén 终日 zhōngrì 不断 bùduàn

    - người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng 每个 měigè rén 积极参与 jījícānyù

    - Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta

  • - 参赛 cānsài 人员 rényuán 积极 jījí 准备 zhǔnbèi

    - Các đại biểu đang tích cực chuẩn bị.

  • - 我们 wǒmen yào 统计 tǒngjì 一下 yīxià 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng de 人数 rénshù

    - Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.

  • - de 家人 jiārén dōu lái 参加 cānjiā le de 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ

    - Cả gia đình tôi đều đến dự lễ tốt nghiệp của tôi.

  • - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de rén 盈千累万 yíngqiānlěiwàn

    - người tham quan triển lãm rất đông.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 关东 guāndōng 人参 rénshēn 号称 hàochēng 极品 jípǐn

    - nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.

  • - 参加 cānjiā 大会 dàhuì de 不下 bùxià 三千 sānqiān rén

    - Số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn người.

  • - 参加 cānjiā 大会 dàhuì de 不下 bùxià 三千 sānqiān rén

    - số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.

  • - 参会者 cānhuìzhě 不下 bùxià 一万 yīwàn rén

    - Người tham dự không dưới mười nghìn người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人参

Hình ảnh minh họa cho từ 人参

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人参 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao