Đọc nhanh: 人称 (nhân xưng). Ý nghĩa là: nhân xưng; ngôi; ngôi xưng hô. Ví dụ : - 第一人称 ngôi thứ nhất
Ý nghĩa của 人称 khi là Danh từ
✪ nhân xưng; ngôi; ngôi xưng hô
某种语言中动词跟名词或代词相应的语法范畴代词所指的是说话的人叫第一人称,如''我、我们'';所指的是听话的人叫第二人称,如''你、你们'';所指的是其他的人或事物叫第三人 称,如''他、她、它、他们''名词一般是第三人称有人称范畴的语言,动词的形式跟着主语的人称变化,有的语言还跟着宾语的人称变化
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人称
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 有人 把 李白 称为 谪仙 人
- có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 那个 岛 堪称 人间天堂
- Hòn đảo đó là thiên đường chốn nhân gian.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
称›