Đọc nhanh: 参选人 (tham tuyến nhân). Ý nghĩa là: ứng viên, người tham gia bầu cử.
Ý nghĩa của 参选人 khi là Danh từ
✪ ứng viên
candidate
✪ người tham gia bầu cử
election participant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参选人
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 他 是 合格 的 候选人
- Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
- 我 参加 亲人 的 丧仪
- Tôi tham dự lễ tang của người thân.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 真正 的 吉林 人参
- Nhân sâm Cát Lâm chính cống.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 哪个 人会 参加 会议 ?
- Người nào sẽ tham gia cuộc họp?
- 撤换 人选
- tuyển người mới thay thế người cũ.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 选自 《 人民日报 》
- tuyển từ nhân dân Nhật báo.
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参选人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参选人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
参›
选›