参选人 cān xuǎn rén

Từ hán việt: 【tham tuyến nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "参选人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham tuyến nhân). Ý nghĩa là: ứng viên, người tham gia bầu cử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 参选人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 参选人 khi là Danh từ

ứng viên

candidate

người tham gia bầu cử

election participant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参选人

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 适当 shìdàng 人选 rénxuǎn

    - người chọn lựa thích hợp.

  • - shì 合格 hégé de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.

  • - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

  • - 参加 cānjiā 亲人 qīnrén de 丧仪 sāngyí

    - Tôi tham dự lễ tang của người thân.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 参赛选手 cānsàixuǎnshǒu

    - tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • - 参茸 shēnróng ( 人参 rénshēn 鹿茸 lùrōng )

    - sâm nhung.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì yǒu 数百人 shùbǎirén 参加 cānjiā

    - Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.

  • - 真正 zhēnzhèng de 吉林 jílín 人参 rénshēn

    - Nhân sâm Cát Lâm chính cống.

  • - 班上 bānshàng 计划 jìhuà 义卖 yìmài 糖果 tángguǒ 推选 tuīxuǎn 凯特 kǎitè wèi 主持人 zhǔchírén

    - Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.

  • - 哪个 něigè 人会 rénhuì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Người nào sẽ tham gia cuộc họp?

  • - 撤换 chèhuàn 人选 rénxuǎn

    - tuyển người mới thay thế người cũ.

  • - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de rén 终日 zhōngrì 不断 bùduàn

    - người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng 每个 měigè rén 积极参与 jījícānyù

    - Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .

  • - 选自 xuǎnzì 人民日报 rénmínrìbào

    - tuyển từ nhân dân Nhật báo.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 参选人

Hình ảnh minh họa cho từ 参选人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参选人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao