Đọc nhanh: 人事 (nhân sự). Ý nghĩa là: việc người; sự đời; nhân sinh (sống chết; được mất; vui buồn; hợp tan), nhân sự, phép tắc; phải trái; đúng sai; đối nhân xử thế; quy tắc ứng xử. Ví dụ : - 她经历了许多人事变迁。 Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.. - 人事无常,我们要学会珍惜当下。 Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.. - 这是公司的人事部门。 Đây là phòng nhân sự của công ty.
Ý nghĩa của 人事 khi là Danh từ
✪ việc người; sự đời; nhân sinh (sống chết; được mất; vui buồn; hợp tan)
人的离合、境遇、存亡等情况;人世间的事
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
✪ nhân sự
跟工作人员招聘、工资、职位安排等有关的工作
- 这是 公司 的 人事部门
- Đây là phòng nhân sự của công ty.
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phép tắc; phải trái; đúng sai; đối nhân xử thế; quy tắc ứng xử
人们交往中礼貌性的风俗、习惯、道理
- 理解 人事 是 非常 重要 的
- Hiểu biết phép tắc là rất quan trọng.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
✪ lực; sức; khả năng (việc làm nằm trong khả năng con người)
人力所能做到的事
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 她 尽人事 , 希望 能 得到 好 结果
- Cô ấy đã cố gắng hết sức, mong rằng sẽ đạt được kết quả tốt.
- 我们 尽人事 , 听 天命
- Chúng ta làm hết khả năng, còn lại để số phận quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cảm giác; ý thức; tỉnh táo; nhận thức
人的意识。多用于否定
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quà; lễ vật
礼物
- 你 送来 的 人事 我 收到 了
- Lễ vật bạn gửi đến tôi đã nhận được rồi.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
✪ quan hệ xã hội; quan hệ cá nhân; quan hệ giữa người và người
指人际关系
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人事
✪ 人事 + Danh từ
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 我 负责 公司 的 人事工作
- Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.
✪ 人事 + Động từ
- 人事 招聘 正在 火热 进行 中
- Tuyển dụng nhân sự đang diễn ra rất sôi động.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人事
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 人事 股
- Phòng nhân sự.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›