Đọc nhanh: 人手 (nhân thủ). Ý nghĩa là: nhân công; nhân viên. Ví dụ : - 人手不足。 không đủ nhân công.
Ý nghĩa của 人手 khi là Danh từ
✪ nhân công; nhân viên
做事的人
- 人手不足
- không đủ nhân công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人手
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 路 人 施以援 手
- Người qua đường ra tay giúp đỡ.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 经手人
- người thực hiện.
- 假手于人
- mượn tay kẻ khác.
- 国柄 在 人民 手中
- Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
手›