产值 chǎnzhí

Từ hán việt: 【sản trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản trị). Ý nghĩa là: sản lượng; giá trị sản xuất. Ví dụ : - 。 Sản lượng của dự án mới rất khả quan.. - 。 Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.. - 。 Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产值 khi là Danh từ

sản lượng; giá trị sản xuất

在一个时期内全部产品或某一项产品以货币计算的价值量

Ví dụ:
  • - xīn 项目 xiàngmù de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Sản lượng của dự án mới rất khả quan.

  • - xīn 设备 shèbèi 帮助 bāngzhù 工厂 gōngchǎng 提高 tígāo le 产值 chǎnzhí

    - Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.

  • - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 产值 chǎnzhí 大幅 dàfú 增长 zēngzhǎng

    - Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产值

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • - xīn 设备 shèbèi 帮助 bāngzhù 工厂 gōngchǎng 提高 tígāo le 产值 chǎnzhí

    - Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.

  • - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • - 工厂 gōngchǎng 产值 chǎnzhí 提高 tígāo le

    - Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.

  • - 降低 jiàngdī 划减 huàjiǎn 资产 zīchǎn 帐面价值 zhàngmiànjiàzhí de 降低 jiàngdī

    - Giảm giá trị hạch toán tài sản

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • - xīn 项目 xiàngmù de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Sản lượng của dự án mới rất khả quan.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.

  • - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 产值 chǎnzhí 大幅 dàfú 增长 zēngzhǎng

    - Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.

  • - mǎi le 优质产品 yōuzhìchǎnpǐn

    - Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产值

Hình ảnh minh họa cho từ 产值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao