chǎn

Từ hán việt: 【sản.sạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản.sạn). Ý nghĩa là: xúc; xoá bỏ; san (bằng xẻng); trừ bỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xúc; xoá bỏ; san (bằng xẻng); trừ bỏ

用锹或铲撮取或清除

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • - chǎn dōu shì xīn de

    - đều là đồ mới; tất cả đều là mới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刬

Hình ảnh minh họa cho từ 刬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ