名义国民生产总值 Míngyì guómín shēngchǎn zǒng zhí

Từ hán việt: 【danh nghĩa quốc dân sinh sản tổng trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名义国民生产总值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh nghĩa quốc dân sinh sản tổng trị). Ý nghĩa là: Gross national product, nominal GDP danh nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名义国民生产总值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名义国民生产总值 khi là Danh từ

Gross national product, nominal GDP danh nghĩa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名义国民生产总值

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 国计民生 guójìmínshēng

    - quốc kế dân sinh.

  • - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • - 民兵 mínbīng 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 练武 liànwǔ

    - dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì zài 我国 wǒguó 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn 银行 yínháng 开始 kāishǐ 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.

  • - 棉花 miánhua shì 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng de 重要 zhòngyào 物资 wùzī

    - bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.

  • - 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng

    - quan hệ đến quốc kế dân sinh.

  • - 明朝 míngcháo 末年 mònián 农民 nóngmín 纷纷 fēnfēn 起义 qǐyì 扰动 rǎodòng 全国 quánguó

    - cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.

  • - 国家 guójiā 财产 cáichǎn shì 人民 rénmín de 膏血 gāoxuè

    - tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.

  • - 国家 guójiā 福利 fúlì 改善 gǎishàn le 人民 rénmín 生活 shēnghuó

    - Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.

  • - 比赛 bǐsài 得到 dédào le 中国民生银行 zhōngguómínshēngyínháng de 赞助 zànzhù

    - Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 普拉达 pǔlādá 著名 zhùmíng 时装品牌 shízhuāngpǐnpái 还有 háiyǒu 四年 sìnián 时间 shíjiān 生产 shēngchǎn 孕妇装 yùnfùzhuāng

    - Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.

  • - 发展 fāzhǎn 生产 shēngchǎn 福利 fúlì 人民 rénmín

    - Phát triển sản xuất, mang lại lợi ích cho nhân dân

  • - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名义国民生产总值

Hình ảnh minh họa cho từ 名义国民生产总值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名义国民生产总值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao