Đọc nhanh: 对话 (đối thoại). Ý nghĩa là: trao đổi; đàm phán; tiếp xúc, đối thoại, đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch). Ví dụ : - 两国开始就边界问题进行对话。 Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.. - 我们需要与对方进行对话。 Chúng ta cần đàm phán với đối phương.. - 我们通过对话解决了问题。 Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
Ý nghĩa của 对话 khi là Động từ
✪ trao đổi; đàm phán; tiếp xúc
双方或多方进行接触;协商或谈判
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
✪ đối thoại
互相交谈
- 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
- 对话 能够 促进 文化交流
- Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.
Ý nghĩa của 对话 khi là Danh từ
✪ đối thoại; lời thoại; lời đối thoại (trong tiểu thuyết, kịch)
交谈的话;特指戏剧;小说等文艺作品中人物间的谈话
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 这部 电影 的 对话 很 精彩
- Lời thoại trong bộ phim này rất hay.
So sánh, Phân biệt 对话 với từ khác
✪ 对话 vs 会话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对话
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 你 的话 对 他 没有 发生 效力
- lời nói của bạn không có hiệu lực gì với anh ấy.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 这话 有 对 的 地方 , 也 有 不 对 的 地方
- Câu này có chỗ đúng, cũng có chỗ sai.
- 我们 只 看到 了 一方 的 对话
- Chúng tôi chỉ có một mặt của cuộc trò chuyện.
- 我们 需要 与 对方 进行 对话
- Chúng ta cần đàm phán với đối phương.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
话›