单相交流发电机 dān xiàng jiāoliú fādiàn jī

Từ hán việt: 【đơn tướng giao lưu phát điện cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单相交流发电机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn tướng giao lưu phát điện cơ). Ý nghĩa là: Msy phát điện xoay chiều một pha.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单相交流发电机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单相交流发电机 khi là Danh từ

Msy phát điện xoay chiều một pha

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相交流发电机

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - méi 及时 jíshí jiāo 电费 diànfèi 因而 yīnér 缴纳 jiǎonà le 滞纳金 zhìnàjīn

    - Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 发电机组 fādiànjīzǔ 安装 ānzhuāng 到位 dàowèi

    - tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.

  • - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 发电机 fādiànjī 已经 yǐjīng 装配 zhuāngpèi hǎo le

    - máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.

  • - 相机 xiàngjī 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh đã hết.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - 这台 zhètái 发电机 fādiànjī yòng 柴油 cháiyóu 驱动 qūdòng

    - Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.

  • - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 据悉 jùxī 双方 shuāngfāng jiù 此次 cǐcì 危机 wēijī 进行 jìnxíng le 深度 shēndù 交流 jiāoliú

    - Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.

  • - 发电机 fādiànjī 运转 yùnzhuàn 正常 zhèngcháng

    - máy phát điện chạy bình thường

  • - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单相交流发电机

Hình ảnh minh họa cho từ 单相交流发电机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单相交流发电机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao