文化交流 wénhuà jiāoliú

Từ hán việt: 【văn hoá giao lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文化交流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn hoá giao lưu). Ý nghĩa là: trao đổi văn hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文化交流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文化交流 khi là Động từ

trao đổi văn hoá

cultural exchange

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化交流

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 文化 wénhuà 基金 jījīn hěn 重要 zhòngyào

    - Ngân sách văn hóa rất quan trọng.

  • - 图腾 túténg shì 文化 wénhuà de 根基 gēnjī

    - Vật tổ là nền tảng của văn hóa.

  • - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 蜀汉 shǔhàn 文化 wénhuà 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.

  • - 语音 yǔyīn 交流 jiāoliú 文字 wénzì 方便 fāngbiàn

    - Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.

  • - 黄河流域 huánghéliúyù shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 摇篮 yáolán

    - Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • - 黄河流域 huánghéliúyù 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山河 shānhé 壮丽 zhuànglì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 发祥地 fāxiángdì

    - Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • - 网络 wǎngluò 文化 wénhuà 成为 chéngwéi 新潮流 xīncháoliú

    - Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.

  • - 华侨 huáqiáo 参与 cānyù 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Người Hoa Kiều tham gia giao lưu văn hóa.

  • - 促进 cùjìn 两国 liǎngguó de 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.

  • - wèi 文化交流 wénhuàjiāoliú 奠定 diàndìng le 基础 jīchǔ

    - Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.

  • - 对话 duìhuà 能够 nénggòu 促进 cùjìn 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 合作 hézuò 促进 cùjìn le 文化 wénhuà de 交流 jiāoliú

    - Hợp tác thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.

  • - 文化交流 wénhuàjiāoliú 促进 cùjìn 国际 guójì 合作 hézuò

    - Giao lưu văn hóa thúc đẩy hợp tác quốc tế.

  • - 国际 guójì 往来 wǎnglái 促进 cùjìn le 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Quan hệ quốc tế thúc đẩy giao lưu văn hóa.

  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 交流 jiāoliú 英文 yīngwén 汉文 hànwén ma 虽然 suīrán 不会 búhuì 东北 dōngběi huà

    - Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.

  • - 参加 cānjiā le 文化 wénhuà 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Tôi tham gia hoạt động giao lưu văn hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文化交流

Hình ảnh minh họa cho từ 文化交流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化交流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao