Đọc nhanh: 亏秤 (khuy xứng). Ý nghĩa là: cân thiếu; cân hụt; cân không đủ, cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao. Ví dụ : - 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.. - 青菜水分大,一放就会亏秤。 rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
Ý nghĩa của 亏秤 khi là Động từ
✪ cân thiếu; cân hụt; cân không đủ
用秤称东西卖时不给够分量
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
✪ cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao
折秤
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏秤
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 小店 亏本 停歇
- cửa hàng nhỏ lỗ vốn cho nên đóng cửa.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 秤纽
- núm cân.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他用 秤志志
- Anh ấy dùng cân để cân.
- 这个 秤 很准
- Cái cân này rất chuẩn.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亏秤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亏秤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亏›
秤›