Đọc nhanh: 一丝一毫 (nhất ty nhất hào). Ý nghĩa là: mảy may; tơ hào; một tí.
Ý nghĩa của 一丝一毫 khi là Thành ngữ
✪ mảy may; tơ hào; một tí
丝毫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝一毫
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 外面 一丝 风 都 没有
- Bên ngoài không có một chút gió nào.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 紧一紧 螺丝钉
- Tôi vừa mua một cái tua vít lưỡi dẹt 2 cạnh
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 雪地 上 没有 一丝 痕迹
- Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 蓝蓝的 天上 没有 一丝 云彩
- Trên bầu trời xanh không một áng mây
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 他 的 额头 上 有 一根 毫
- Trên trán cô ấy có một sợi tóc nhỏ.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 彩虹 像 一条 七彩 的 丝巾
- Cầu vồng giống như một chiếc khăn lụa đầy màu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一丝一毫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一丝一毫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
丝›
毫›