Đọc nhanh: 九泉 (cửu tuyền). Ý nghĩa là: cửu tuyền; âm ty; chín suối; thế giới bên kia. Ví dụ : - 九泉之下。 dưới chín suối.. - 含笑于九泉。 ngậm cười nơi chín suối.
Ý nghĩa của 九泉 khi là Danh từ
✪ cửu tuyền; âm ty; chín suối; thế giới bên kia
指人死后埋葬的地方,迷信的人指阴间
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九泉
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
泉›