Đọc nhanh: 一钱不值 (nhất tiền bất trị). Ý nghĩa là: rẻ mạt; không đáng một xu; không đáng một đồng.
Ý nghĩa của 一钱不值 khi là Thành ngữ
✪ rẻ mạt; không đáng một xu; không đáng một đồng
比喻毫无价值
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一钱不值
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 他 说 我 一文不值
- Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 做 一天 才 50 块钱 , 不至于 吧 ?
- Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
- 这件 事 不 值得一提
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一钱不值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一钱不值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
值›
钱›