Đọc nhanh: 九思 (cửu tư). Ý nghĩa là: Chín điều nghĩ của người quân tử. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử hữu cửu tư: thị tư minh; thính tư thông; sắc tư ôn; mạo tư cung; ngôn tư trung; sự tư kính; nghi tư vấn; phẫn tư nạn; kiến đắc tư nghĩa 君子有九思: 視思明; 聽思聰; 色思溫; 貌思恭; 言思忠; 事思敬; 疑思問; 忿思難; 見得思義 (Quý thị 李氏) Người quân tử có chín điều xét nét: khi trông thì chú ý để thấy cho minh bạch; khi nghe thì lắng tai để nghe cho rõ; sắc mặt thì giữ cho ôn hòa; diện mạo thì giữ cho đoan trang; lời nói thì giữ cho trung thực; làm thì giữ cho kính cẩn; có điều nghi hoặc thì hỏi han; khi giận thì nghĩ tới hậu quả tai hại sẽ xẩy ra; thấy mối lợi thì nghĩ đến điều nghĩa. Tỉ dụ suy nghĩ đắn đo nhiều lần. Tên một thiên trong Sở từ..
Ý nghĩa của 九思 khi là Danh từ
✪ Chín điều nghĩ của người quân tử. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử hữu cửu tư: thị tư minh; thính tư thông; sắc tư ôn; mạo tư cung; ngôn tư trung; sự tư kính; nghi tư vấn; phẫn tư nạn; kiến đắc tư nghĩa 君子有九思: 視思明; 聽思聰; 色思溫; 貌思恭; 言思忠; 事思敬; 疑思問; 忿思難; 見得思義 (Quý thị 李氏) Người quân tử có chín điều xét nét: khi trông thì chú ý để thấy cho minh bạch; khi nghe thì lắng tai để nghe cho rõ; sắc mặt thì giữ cho ôn hòa; diện mạo thì giữ cho đoan trang; lời nói thì giữ cho trung thực; làm thì giữ cho kính cẩn; có điều nghi hoặc thì hỏi han; khi giận thì nghĩ tới hậu quả tai hại sẽ xẩy ra; thấy mối lợi thì nghĩ đến điều nghĩa. Tỉ dụ suy nghĩ đắn đo nhiều lần. Tên một thiên trong Sở từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九思
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 的 愁思 无人 能 懂
- Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.
- 思想 分野
- giới hạn tư tưởng.
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 启发 让 我 发现 新思路
- Cảm hứng giúp tôi tìm ra ý tưởng mới.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 求全 思想
- tư tưởng cầu toàn.
- 幽思
- ưu tư
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
思›