九章 jiǔ zhāng

Từ hán việt: 【cửu chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu chương). Ý nghĩa là: Ngày xưa áo mũ thiên tử trang sức chín loại hình vẽ; gọi là cửu chương ; gồm có: long; san; hoa trùng; hỏa; tông di; tảo; phấn mễ; phủ; phất ; ; ; ; ; ; ; ; . Phiếm chỉ nhiều loại hình vẽ. Tên một thiên trong Sở từ . Tức là bộ Hồng Phạm cửu trù . Tên gọi tắt của sách Cửu chương toán thuật ; tương truyền là sách về số học thời cổ Trung Quốc. Chỉ Cửu chương luật ; sách về pháp luật thời Hán sơ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九章 khi là Danh từ

Ngày xưa áo mũ thiên tử trang sức chín loại hình vẽ; gọi là cửu chương 九章; gồm có: long; san; hoa trùng; hỏa; tông di; tảo; phấn mễ; phủ; phất 龍; 山; 華蟲; 火; 宗彝; 藻; 粉米; 黼; 黻. Phiếm chỉ nhiều loại hình vẽ. Tên một thiên trong Sở từ 楚辭. Tức là bộ Hồng Phạm cửu trù 洪範九疇. Tên gọi tắt của sách Cửu chương toán thuật 九章算術; tương truyền là sách về số học thời cổ Trung Quốc. Chỉ Cửu chương luật 九章算術; sách về pháp luật thời Hán sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 金星 jīnxīng 勋章 xūnzhāng

    - huân chương sao vàng.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - xuất khẩu thành thơ

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - Xuất khẩu thành thơ.

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn 典章 diǎnzhāng

    - Quốc gia đã ban hành quy định mới.

  • - zài 文章 wénzhāng zhōng 插入 chārù le 图表 túbiǎo

    - Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九章

Hình ảnh minh họa cho từ 九章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao