Đọc nhanh: 九衢 (cửu cù). Ý nghĩa là: Đường lớn; tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Huy đột khiếu hào; hổ uy đoạn cửu cù chi lộ 隳突叫號; 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào; oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương. Tên cỏ..
Ý nghĩa của 九衢 khi là Danh từ
✪ Đường lớn; tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Huy đột khiếu hào; hổ uy đoạn cửu cù chi lộ 隳突叫號; 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào; oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương. Tên cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九衢
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九衢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九衢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
衢›