举行会谈 jǔ háng huìtán

Từ hán việt: 【cử hành hội đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举行会谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử hành hội đàm). Ý nghĩa là: tổ chức hội đàm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举行会谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 举行会谈 khi là Từ điển

tổ chức hội đàm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举行会谈

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • - 明天 míngtiān 学校 xuéxiào yào 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì zài 文化宫 wénhuàgōng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián dōu huì 举行 jǔxíng

    - Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.

  • - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • - 公司 gōngsī 每月 měiyuè 举行 jǔxíng 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.

  • - 民间 mínjiān 艺术品 yìshùpǐn 博览会 bólǎnhuì yuè zhōng zài 北京 běijīng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.

  • - 会议 huìyì jiāng 下午 xiàwǔ 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • - 即将 jíjiāng 举行 jǔxíng de 会谈 huìtán gěi 实现 shíxiàn 真正 zhēnzhèng de 裁军 cáijūn 带来 dàilái le 希望 xīwàng

    - Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.

  • - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

  • - 会谈 huìtán shì zài 诚挚友好 chéngzhìyǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng de

    - cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.

  • - 那时 nàshí jiù huì 谈论 tánlùn duì 现行制度 xiànxíngzhìdù 巨大 jùdà de 冲击 chōngjī le

    - Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.

  • - 会议 huìyì 定于 dìngyú 中旬 zhōngxún 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào giữa tháng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举行会谈

Hình ảnh minh họa cho từ 举行会谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举行会谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao