举办 jǔbàn

Từ hán việt: 【cử biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "举办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử biện). Ý nghĩa là: tổ chức; cử hành; tiến hành. Ví dụ : - 。 Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.. - 。 Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.. - 。 Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 举办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 举办 khi là Động từ

tổ chức; cử hành; tiến hành

举行;经办

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • - 城市 chéngshì 举办 jǔbàn le 国际 guójì 电影节 diànyǐngjié

    - Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 举办 với từ khác

举行 vs 举办

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举办

  • - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • - 北京 běijīng 举办 jǔbàn le 2008 nián de 奥运会 àoyùnhuì

    - Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 公办 gōngbàn 教育 jiàoyù 民办教育 mínbànjiàoyù 并举 bìngjǔ

    - Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.

  • - 他们 tāmen zài 周末 zhōumò 举办 jǔbàn 宴会 yànhuì

    - Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.

  • - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.

  • - 指示 zhǐshì zhōng 列举 lièjǔ le 各种 gèzhǒng 具体办法 jùtǐbànfǎ

    - Trong chỉ thị nêu ra từng biện pháp cụ thể.

  • - 这席 zhèxí jiǔ shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī 举办 jǔbàn

    - Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.

  • - 公司 gōngsī yào 举办 jǔbàn 一个 yígè 研讨会 yántǎohuì

    - Công ty muốn tổ chức một hội thảo.

  • - 公司 gōngsī 每年 měinián dōu huì 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá

    - Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.

  • - 周六 zhōuliù 公司 gōngsī jiāng 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá 晚会 wǎnhuì

    - Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.

  • - 公司 gōngsī 举办 jǔbàn le 盛大 shèngdà de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ

    - Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.

  • - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • - 提议 tíyì 举办 jǔbàn 派对 pàiduì

    - Cô ấy đề nghị tổ chức một bữa tiệc.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 学校 xuéxiào 每月 měiyuè 举办 jǔbàn 一次 yīcì 讲座 jiǎngzuò

    - Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • - zài 园林 yuánlín zhōng 举办 jǔbàn le 婚礼 hūnlǐ

    - Anh tổ chức đám cưới trong vườn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 举办

Hình ảnh minh họa cho từ 举办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao