Đọc nhanh: 举发 (cử phát). Ý nghĩa là: phát hiện; tố giác (người xấu, việc xấu), cáo giác.
Ý nghĩa của 举发 khi là Động từ
✪ phát hiện; tố giác (người xấu, việc xấu)
检举;揭发 (坏人、坏事)
✪ cáo giác
向公安机关、法院或政府检举揭发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举发
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 举动 引 人 发笑
- Hành động của cô ấy khiến người ta bật cười.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 学生 们 在 举手发言
- Học sinh đang giơ tay phát biểu.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
发›