Đọc nhanh: 轻举妄动 (khinh cử vọng động). Ý nghĩa là: hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động. Ví dụ : - 千万要沉住气,不要轻举妄动。 nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Ý nghĩa của 轻举妄动 khi là Thành ngữ
✪ hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
不经慎重考虑,盲目行动
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻举妄动
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 这个 举不动
- Cái này không nhấc được.
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 这 箱子 很 轻 , 我 搬 得动
- Hộp này rất nhẹ, tôi có thể xách được.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻举妄动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻举妄动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
动›
妄›
轻›
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
cả gan làm loạngan ăn cướp
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm xằng làm bậy
co rúm lạicúm núm
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
lão luyện thành thục
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
Cẩn Thận Từng Li
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
nghĩ cặn kẽ; nghĩ tường tận; nghĩ nung nghĩ nấu; thâm lựsuy sâu nghĩ kỹđào sâu suy kỹ