Đọc nhanh: 为止 (vi chỉ). Ý nghĩa là: đến; cho đến; tới (thời gian nào đó). Ví dụ : - 一直等到他回来为止。 Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.. - 今天的讨论到此为止。 Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.. - 作业要求抄到第三段为止。 Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
Ý nghĩa của 为止 khi là Động từ
✪ đến; cho đến; tới (thời gian nào đó)
到某个时间结束
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为止
✪ 到/直到 + Tân ngữ (今天/目前/学会/...) + 为止
cho đến..
- 到 目前为止 , 一切顺利
- Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.
- 直到 学会 为止 , 我 不会 放弃
- Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为止
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 文章 至此 为止
- bài văn đến đây chấm dứt.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 迄今为止
- cho đến nay.
- 直到 学会 为止 , 我 不会 放弃
- Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.
- 警察 制止 了 犯罪行为
- Cảnh sát đã ngăn chặn hành vi phạm tội.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 到 目前为止 , 他结 了 两次 婚
- Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
止›