到目前为止 dào mùqián wéizhǐ

Từ hán việt: 【đáo mục tiền vi chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到目前为止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo mục tiền vi chỉ). Ý nghĩa là: cho đến nay, cho đến bây giờ. Ví dụ : - Điều duy nhất tôi đã làm cho đến nay. - Điều duy nhất đã ngăn cản tôi cho đến bây giờ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到目前为止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到目前为止 khi là Phó từ

cho đến nay

so far

Ví dụ:
  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ suǒ zuò de

    - Điều duy nhất tôi đã làm cho đến nay

cho đến bây giờ

until now

Ví dụ:
  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ dōu méi 这么 zhème zuò

    - Điều duy nhất đã ngăn cản tôi cho đến bây giờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到目前为止

  • - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 作业 zuòyè 要求 yāoqiú 抄到 chāodào 第三段 dìsānduàn 为止 wéizhǐ

    - Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt

  • - 伊于胡底 yīyúhúdǐ ( dào 什么 shénme 地步 dìbù 为止 wéizhǐ )

    - tới mức nào mới thôi?

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他们 tāmen zhǐ 知道 zhīdào 跛脚 bǒjiǎo

    - Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.

  • - 直到 zhídào 学会 xuéhuì 为止 wéizhǐ 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Cho đến khi học được, tôi sẽ không bỏ cuộc.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他结 tājié le 两次 liǎngcì hūn

    - Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.

  • - dào 今天 jīntiān 为止 wéizhǐ 任务 rènwù 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.

  • - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • - 目前为止 mùqiánwéizhǐ 中国银行 zhōngguóyínháng 信用度 xìnyòngdù 还是 háishì 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de

    - Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.

  • - 这条 zhètiáo 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Đường đi đến đây kết thúc.

  • - 今天 jīntiān de 讨论 tǎolùn 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ suǒ zuò de

    - Điều duy nhất tôi đã làm cho đến nay

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ dōu méi 这么 zhème zuò

    - Điều duy nhất đã ngăn cản tôi cho đến bây giờ

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì 暂时 zànshí 谈到 tándào 这里 zhèlǐ 为止 wéizhǐ

    - vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到目前为止

Hình ảnh minh họa cho từ 到目前为止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到目前为止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao