Hán tự: 丢
Đọc nhanh: 丢 (đâu). Ý nghĩa là: mất; thất lạc, ném; vứt; quăng, bỏ; gác lại; không tiến hành nữa. Ví dụ : - 他丢了重要文件。 Anh ấy mất tài liệu quan trọng.. - 我的手机丢了。 Điện thoại của tôi mất rồi.. - 他把垃圾丢出去。 Anh ấy ném rác ra ngoài.
Ý nghĩa của 丢 khi là Động từ
✪ mất; thất lạc
遗失; 失去
- 他 丢 了 重要文件
- Anh ấy mất tài liệu quan trọng.
- 我 的 手机 丢 了
- Điện thoại của tôi mất rồi.
✪ ném; vứt; quăng
扔
- 他 把 垃圾 丢 出去
- Anh ấy ném rác ra ngoài.
- 她 生气 地 丢 了 笔
- Cô ấy giận dữ ném bút đi.
✪ bỏ; gác lại; không tiến hành nữa
搁置; 放
- 只有 这件 事 丢 不开
- Chỉ có việc này là không bỏ đi được.
- 工作 暂且 丢 一边
- Công việc tạm thời gác lại một bên.
✪ bỏ quên
遗落;由于不注意而失去
- 钥匙 丢 在 公园 里
- Chìa khóa bị bỏ quên trong công viên.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢
✪ 丢 + thời gian/ số lần/ 掉/ 在…
- 我 护照 丢 了 很 久 了
- Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
✪ 丢 + 不/得 + 了
mất/ không thể mất
- 手机 怎么 丢得 了 ?
- Làm sao để mất điện thoại được?
- 我 的 手机 绝对 丢 不了
- Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.
✪ 丢 + Tân ngữ(垃圾/ 果皮/ 纸屑/ 沙包/ 石头/ 手绢)
vứt/ ném cái gì đó
- 那 小孩 对 着 窗户 丢 石头
- Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.
- 我们 不 应该 往 海里 丢 垃圾
- Chúng ta không nên vứt rác xuống biển.
✪ Chủ ngữ (外语/ 技术/ 艺术/ 事情)+ 丢 + 了
- 我 的 英语 已经 丢 了 好几年 了
- Tôi mất gốc tiếng Anh mấy năm rồi.
So sánh, Phân biệt 丢 với từ khác
✪ 丢 vs 失 vs 丢失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 真 丢份
- mắc cỡ ghê!
- 真 该死 , 我 又 把 钥匙 丢 在 家里 了
- Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 刀 的 把儿 怎么 丢 了 ?
- Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.
- 钥匙 丢 了 , 只好 把门 撬开
- chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.
- 钥匙 丢 了 , 他 只好 把门 撬开
- Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›