diū

Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: mất; thất lạc, ném; vứt; quăng, bỏ; gác lại; không tiến hành nữa. Ví dụ : - 。 Anh ấy mất tài liệu quan trọng.. - 。 Điện thoại của tôi mất rồi.. - 。 Anh ấy ném rác ra ngoài.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mất; thất lạc

遗失; 失去

Ví dụ:
  • - diū le 重要文件 zhòngyàowénjiàn

    - Anh ấy mất tài liệu quan trọng.

  • - de 手机 shǒujī diū le

    - Điện thoại của tôi mất rồi.

ném; vứt; quăng

Ví dụ:
  • - 垃圾 lājī diū 出去 chūqù

    - Anh ấy ném rác ra ngoài.

  • - 生气 shēngqì diū le

    - Cô ấy giận dữ ném bút đi.

bỏ; gác lại; không tiến hành nữa

搁置; 放

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì diū 不开 bùkāi

    - Chỉ có việc này là không bỏ đi được.

  • - 工作 gōngzuò 暂且 zànqiě diū 一边 yībiān

    - Công việc tạm thời gác lại một bên.

bỏ quên

遗落;由于不注意而失去

Ví dụ:
  • - 钥匙 yàoshi diū zài 公园 gōngyuán

    - Chìa khóa bị bỏ quên trong công viên.

  • - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

丢 + thời gian/ số lần/ 掉/ 在…

Ví dụ:
  • - 护照 hùzhào diū le hěn jiǔ le

    - Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

丢 + 不/得 + 了

mất/ không thể mất

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī 怎么 zěnme 丢得 diūdé le

    - Làm sao để mất điện thoại được?

  • - de 手机 shǒujī 绝对 juéduì diū 不了 bùliǎo

    - Điện thoại của tôi tuyệt đối không thể mất.

丢 + Tân ngữ(垃圾/ 果皮/ 纸屑/ 沙包/ 石头/ 手绢)

vứt/ ném cái gì đó

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái duì zhe 窗户 chuānghu diū 石头 shítou

    - Đứa trẻ ném đá vào cửa sổ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wǎng 海里 hǎilǐ diū 垃圾 lājī

    - Chúng ta không nên vứt rác xuống biển.

Chủ ngữ (外语/ 技术/ 艺术/ 事情)+ 丢 + 了

Ví dụ:
  • - de 英语 yīngyǔ 已经 yǐjīng diū le 好几年 hǎojǐnián le

    - Tôi mất gốc tiếng Anh mấy năm rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

丢 vs 失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như ","....
"" và "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 不想 bùxiǎng 丢面子 diūmiànzi

    - Anh ấy không muốn mất mặt.

  • - de 银行卡 yínhángkǎ diū le

    - Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - 这个 zhègè mén de jiàn diū le

    - Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi xiě le 半半拉拉 bànbànlǎlā jiù 丢下 diūxià le

    - bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng

  • - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • - zhēn 丢份 diūfèn

    - mắc cỡ ghê!

  • - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • - 废物 fèiwù diū zài le 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.

  • - dāo de 把儿 bàer 怎么 zěnme diū le

    - Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - chìa khoá mất, đành phải cạy cửa.

  • - 钥匙 yàoshi diū le 只好 zhǐhǎo 把门 bǎmén 撬开 qiàokāi

    - Chìa khóa mất rồi, anh ấy chỉ đành cạy cửa.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 最近 zuìjìn hěn 健忘 jiànwàng 总是 zǒngshì diū 东西 dōngxī

    - Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢

Hình ảnh minh họa cho từ 丢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ