shī

Từ hán việt: 【thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất). Ý nghĩa là: mất; đánh mất; mất đi; thất, lỡ; nhỡ; không nắm chắc, lạc. Ví dụ : - 。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa. - 。 Anh ấy bị mất ví tiền.. - 。 Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mất; đánh mất; mất đi; thất

失掉;丢掉 (跟''得''相对)

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn shī le 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa

  • - 他失 tāshī le 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy bị mất ví tiền.

lỡ; nhỡ; không nắm chắc

没有把握住

Ví dụ:
  • - 失手 shīshǒu 打碎 dǎsuì le 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

  • - zhǐ māo 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.

lạc

找不着

Ví dụ:
  • - 太浓 tàinóng le 所以 suǒyǐ 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.

  • - zhǐ yáng 失群 shīqún le

    - Con cừu đó bị lạc đàn.

thất vọng; không như ý nguyện

没有达到目的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì hěn 失望 shīwàng

    - Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.

  • - 事情 shìqing 进展 jìnzhǎn 失意 shīyì

    - Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.

biến đổi; thay đổi

改变 (常态)

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hòu 脸色 liǎnsè 失色 shīsè

    - Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.

  • - 最近 zuìjìn 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 失常 shīcháng

    - Gần đây hành vi của anh ấy có chút thất thường.

phản bội; phản lại; đi ngược lại; làm trái

违背;背弃

Ví dụ:
  • - 他失 tāshī le 当初 dāngchū de 誓言 shìyán

    - Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.

bỏ lỡ

错过

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 犹豫 yóuyù ér 失去机会 shīqùjīhuì

    - Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.

  • - 失去 shīqù le 见到 jiàndào de 机会 jīhuì

    - Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sơ xuất; sai lầm; sai sót; sự nhầm lẫn

错误;过失

Ví dụ:
  • - fàn le 一个 yígè hěn 严重 yánzhòng de 失错 shīcuò

    - Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.

  • - de 失误 shīwù 导致 dǎozhì le 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

丢 vs 失 vs 丢失

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - tai trái không nghe được.

  • - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 克复 kèfù 失地 shīdì

    - giành lại những vùng đất bị mất.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 不住 búzhù 叹气 tànqì 感觉 gǎnjué hěn 失望 shīwàng

    - Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失

Hình ảnh minh họa cho từ 失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao