Hán tự: 失
Đọc nhanh: 失 (thất). Ý nghĩa là: mất; đánh mất; mất đi; thất, lỡ; nhỡ; không nắm chắc, lạc. Ví dụ : - 她不小心失了钥匙。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa. - 他失了钱包。 Anh ấy bị mất ví tiền.. - 她失手打碎了花瓶。 Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
Ý nghĩa của 失 khi là Động từ
✪ mất; đánh mất; mất đi; thất
失掉;丢掉 (跟''得''相对)
- 她 不 小心 失 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
✪ lỡ; nhỡ; không nắm chắc
没有把握住
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
✪ lạc
找不着
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 那 只 羊 失群 了
- Con cừu đó bị lạc đàn.
✪ thất vọng; không như ý nguyện
没有达到目的
- 我们 对 他 很 失望
- Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
✪ biến đổi; thay đổi
改变 (常态)
- 她 听到 这个 消息 后 脸色 失色
- Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.
- 他 最近 行为 有些 失常
- Gần đây hành vi của anh ấy có chút thất thường.
✪ phản bội; phản lại; đi ngược lại; làm trái
违背;背弃
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
✪ bỏ lỡ
错过
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 我 失去 了 见到 他 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.
Ý nghĩa của 失 khi là Danh từ
✪ sơ xuất; sai lầm; sai sót; sự nhầm lẫn
错误;过失
- 他 犯 了 一个 很 严重 的 失错
- Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
So sánh, Phân biệt 失 với từ khác
✪ 丢 vs 失 vs 丢失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
Mất Đi
hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
Mất
Mất
Mất