Đọc nhanh: 丢乌纱帽 (đâu ô sa mạo). Ý nghĩa là: (văn học) để mất chiếc mũ đen của một người, bị sa thải khỏi một bài đăng chính thức.
Ý nghĩa của 丢乌纱帽 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) để mất chiếc mũ đen của một người
lit. to lose one's black hat
✪ bị sa thải khỏi một bài đăng chính thức
to be sacked from an official post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢乌纱帽
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢乌纱帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢乌纱帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
乌›
帽›
纱›