shí

Từ hán việt: 【thập.thiệp.kiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập.thiệp.kiệp). Ý nghĩa là: nhặt; mót, thu dọn; sắp xếp, mười (số mười viết bằng chữ). Ví dụ : - 。 Anh ấy nhặt được một chiếc ví.. - 。 Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.. - 。 Tôi dọn phòng một chút.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Số từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhặt; mót

从地下拿起东西;捡取

Ví dụ:
  • - 他拾 tāshí dào le 一个 yígè 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy nhặt được một chiếc ví.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān shí 贝壳 bèiké

    - Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.

thu dọn; sắp xếp

收拾整理

Ví dụ:
  • - 拾掇 shíduō le 一下 yīxià 房间 fángjiān

    - Tôi dọn phòng một chút.

  • - kuài 桌子 zhuōzi 拾掇 shíduō 一下 yīxià

    - Bạn mau dọn dẹp cái bàn đi.

Ý nghĩa của khi là Số từ

mười (số mười viết bằng chữ)

''十''的大写参看〖数字〗

Ví dụ:
  • - mǎi le 拾个 shígè 苹果 píngguǒ

    - Cô ấy đã mua mười quả táo.

  • - zài 比赛 bǐsài 中得 zhōngde le 拾分 shífēn

    - Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拾 + 到 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我拾 wǒshí dào le 一把 yībǎ 钥匙 yàoshi

    - Tôi nhặt được một chiếc chìa khóa.

  • - 有人 yǒurén 拾到 shídào le de 钱包 qiánbāo ma

    - Có ai nhặt được ví tiền của tôi không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

  • - zài 海岸 hǎiàn shàng 拾取 shíqǔ 贝壳 bèiké

    - nhặt vỏ sò trên bờ biển.

  • - shī 拾取 shíqǔ

    - lượm lặt bài thơ, câu đố

  • - bèi 爸爸 bàba 收拾 shōushí le

    - Anh ấy bị bố phạt rồi.

  • - 屋子 wūzi 收拾 shōushí 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.

  • - 收拾 shōushí 客厅 kètīng de 杂物 záwù

    - Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.

  • - zài 比赛 bǐsài 中得 zhōngde le 拾分 shífēn

    - Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.

  • - 屋里 wūlǐ 拾掇 shíduō 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí de

    - trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.

  • - 拾掇 shíduō 钟表 zhōngbiǎo

    - sửa đồng hồ.

  • - 收拾残局 shōushicánjú

    - thu dọn tàn cục

  • - 局面 júmiàn 尔般 ěrbān 难以 nányǐ 收拾 shōushí

    - Tình hình như thế khó có thể giải quyết.

  • - zài 收拾 shōushí 屋子 wūzi

    - Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.

  • - 拾遗补阙 shíyíbǔquē

    - bổ sung khiếm khuyết.

  • - qǐng 厨房 chúfáng 收拾 shōushí 干净 gānjìng

    - Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.

  • - 沿途 yántú 帮忙 bāngmáng 拾捡 shíjiǎn 垃圾 lājī

    - Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.

  • - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān shí 贝壳 bèiké

    - Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.

  • - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • - 慌忙 huāngmáng 收拾 shōushí 行李 xínglǐ 出门 chūmén

    - Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拾

Hình ảnh minh họa cho từ 拾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiè , Shè , Shí
    • Âm hán việt: Kiệp , Thiệp , Thập
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QOMR (手人一口)
    • Bảng mã:U+62FE
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa