Đọc nhanh: 丢魂落魄 (đâu hồn lạc phách). Ý nghĩa là: xem 失魂落魄.
Ý nghĩa của 丢魂落魄 khi là Thành ngữ
✪ xem 失魂落魄
see 失魂落魄 [shī hún luò pò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢魂落魄
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
- 他 如今 这般 落魄
- Anh ấy bây giờ rất suy sụp như vậy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 我弟 是 丢三落四 的 人
- Em trai tôi là người quên trước quên sau.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢魂落魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢魂落魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
落›
魂›
魄›