Đọc nhanh: 不够 (bất cú). Ý nghĩa là: thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ; không...lắm, thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ. Ví dụ : - 他的经验不够丰富。 Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.. - 他的态度不够认真。 Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.. - 他的理解不够全面。 Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
Ý nghĩa của 不够 khi là Động từ
✪ thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ; không...lắm
表示在数量上或程度上比所要求的差些
- 他 的 经验 不够 丰富
- Kinh nghiệm của anh ấy không đủ phong phú.
- 他 的 态度 不够 认真
- Thái độ của anh ấy không đủ nghiêm túc.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不够 khi là Phó từ
✪ thiếu; chưa; không đủ; chưa đủ
表示没有达到应有的程度
- 他 的 表现 不够 出色
- Phẩm chất của anh ấy không đủ xuất sắc.
- 她 的 研究 不够 深入
- Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.
- 这个 方案 不够 合理
- Kế hoạch này không đủ hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不够 với từ khác
✪ 不够 vs 不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不够
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
够›