Đọc nhanh: 不足道 (bất túc đạo). Ý nghĩa là: không đáng nói đến; không đáng kể. Ví dụ : - 微不足道 chuyện nhỏ không đáng kể. - 个人的得失是不足道的 chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
Ý nghĩa của 不足道 khi là Động từ
✪ không đáng nói đến; không đáng kể
不值得说
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足道
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 不足道
- không đáng nói
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 眇 不足道
- nhỏ bé không đáng kể tới.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不足道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不足道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
足›
道›