Đọc nhanh: 不解 (bất giải). Ý nghĩa là: không hiểu; thắc mắc; mơ hồ. Ví dụ : - 我对他的行为感到不解。 Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.. - 这种做法使人不解。 Cách làm này khiến người ta thắc mắc.. - 他的选择令父母不解。 Sự lựa chọn của anh ấy khiến bố mẹ thắc mắc..
Ý nghĩa của 不解 khi là Động từ
✪ không hiểu; thắc mắc; mơ hồ
无法理解
- 我 对 他 的 行为 感到 不解
- Tôi không hiểu hành vi của anh ấy.
- 这种 做法 使人 不解
- Cách làm này khiến người ta thắc mắc.
- 他 的 选择 令 父母 不解
- Sự lựa chọn của anh ấy khiến bố mẹ thắc mắc..
- 眼中 充满 了 失望 与 不解
- Trong mắt đầy sự thất vọng và thắc mắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不解
✪ 令/使……不解
- 他 的话 令 我 不解
- Lời của anh ấy khiến tôi không hiểu.
- 这个 决定 使 大家 不解
- Quyết định này khiến mọi người không hiểu.
So sánh, Phân biệt 不解 với từ khác
✪ 不解 vs 不懂
Giống:
- "不解" và "不懂" đều có thể có nghĩa là không hiểu.
Khác:
- Khi nói "不解" là cảm thấy bối rối, không biết xử trí như nào (không nhất thiết không hiểu).
Khi nói "不懂", có nghĩa là không hiểu không rõ vấn đề, lý do, nguyên nhân,...
- "不懂" là một cụm từ.
"不解" không sử dụng một mình, kết hợp cùng với từ khác để sử dụng trong văn viết, "不懂" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不解
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 令人不解
- Làm cho người ta không hiểu.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 这种 做法 使人 不解
- Cách làm này khiến người ta thắc mắc.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
解›