Đọc nhanh: 远水不解近渴 (viễn thuỷ bất giải cận khát). Ý nghĩa là: một biện pháp khắc phục chậm không giải quyết được nhu cầu ngay lập tức, (văn học) nước xa không chữa được khát hiện tại; (nghĩa bóng) nhu cầu khẩn cấp.
Ý nghĩa của 远水不解近渴 khi là Từ điển
✪ một biện pháp khắc phục chậm không giải quyết được nhu cầu ngay lập tức
a slow remedy does not address immediate needs
✪ (văn học) nước xa không chữa được khát hiện tại; (nghĩa bóng) nhu cầu khẩn cấp
lit. distant water does not cure present thirst; fig. urgent need
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远水不解近渴
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 他 最近 不大来
- Dạo này anh ấy không hay đến.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 他 的 汉语 水平 远不如 她
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy kém xa cô ấy.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远水不解近渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远水不解近渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
水›
渴›
解›
近›
远›