Đọc nhanh: 与否 (dữ phủ). Ý nghĩa là: hay không. Ví dụ : - 成功与否 thành công hay không. - 喜欢与否 có thích hay không. - 相信与否 có tin hay không
Ý nghĩa của 与否 khi là Trợ từ
✪ hay không
是否
- 成功 与否
- thành công hay không
- 喜欢 与否
- có thích hay không
- 相信 与否
- có tin hay không
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与否
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 成功 与否
- thành công hay không
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 相信 与否
- có tin hay không
- 喜欢 与否
- có thích hay không
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 行会 是否 与 哪家 公关 公司 有 合同 在 身
- Hội có hợp đồng với một công ty PR hiện tại không?
- 这个 字 与虍 有关
- Chữ này liên quan đến "Hổ".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与否
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与否 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
否›