Đọc nhanh: 解读 (giải độc). Ý nghĩa là: để giải mã; diễn giải; giải thích. Ví dụ : - 解读古书。 diễn giải sách cổ.. - 这份资料可以从多方面解读。 Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.. - 他们在解读文本方面同样出色。 Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
Ý nghĩa của 解读 khi là Động từ
✪ để giải mã; diễn giải; giải thích
通过分析来理解
- 解读 古书
- diễn giải sách cổ.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解读
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 解读 古书
- diễn giải sách cổ.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 这 本书 易懂 易读 , 而且 图解 充足
- Cuốn sách này dễ đọc dễ hiểu, hơn nữa còn có nhiều hình minh họa.
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
- 这份 资料 可以 从 多方面 解读
- Phần thông tin này có thể được giải thích từ nhiều khía cạnh.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 读 这 本书 可以 了解 历史
- Đọc quyển sách này có thể tìm hiểu lịch sử.
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
读›